Báo Giá Vách Ngăn Vệ Sinh Compact

Sau đây chúng tôi xin gửi tới bạn đọc một số thông tin và báo giá vách ngăn vệ sinh, mời bạn theo dõi bài viết:
1. Thông số kỹ thuật cơ bản:
– Tấm Compact HPl 12mm – 18mm. Dày
– Là tấm có đủ trọng lượng 13KG / M2 – 27kg / m2, tiêu chuẩn chất lượng AAA.
Mặt ngoài phủ melamine.
Phần lõi là một hợp chất phenolic hữu cơ không tan trong nước.
2. Một số ưu điểm khi sử dụng tấm Compact hpl:
– tấm hpl được ngâm hoàn toàn trong nước và sẽ không bị phồng lên hoặc rò rỉ.
– Khi nhiệt độ <80 độ C, bo mạch có khả năng chống cháy.
– Bảng không bị biến dạng, trầy xước.
– Bảng chống ăn mòn, chống vi khuẩn nấm mốc.
– Bền gấp nhiều lần so với tấm MFC Lõi Xanh (xuất xứ Malaysia).
– 100% phụ kiện inox, nhập khẩu (đảm bảo sử dụng trong môi trường oxy hóa cao)
3. Ứng dụng nổi bật của tấm compact :
– Tấm chuyên dụng cho kỹ thuật vệ sinh: nhà vệ sinh công cộng, tòa nhà, xưởng, trường học, trung tâm thương mại …
– Dùng trong ngành y tế: bệnh viện, ghế phòng thí nghiệm, bảng điện …
– Đối với lĩnh vực giáo dục: bàn ghế học sinh, trang thiết bị phòng học…
– Tấm còn được sử dụng trong nội thất chuyên dụng: tường, sàn, trần, vách ngăn, nội thất nhà bếp, phòng tắm, tủ quần áo, bàn ăn, bàn làm việc, ốp lát ngoài trời, khu vực có độ ẩm cao….
4. Báo giá vách ngăn vệ sinh thi công trọn gói
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ
Vnđ/m2 |
---|---|---|---|
1 | Vách vệ sinh tấm compact hpl chịu nước 100%, loại 1450 PSI, tấm 12mm hoặc 18mm
Phụ kiện inox 201 |
m2 | 750.000 – 1.200.000 |
2 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL
Tấm 12mm hoặc 18mm loại 1050 PSI -1400 PSI Chịu nước 70% – 90 % Phụ kiện inox 201, hoặc 304 |
m2 | 600.000 – 1.200.000 |
2 | Vách vệ sinh tấm compact hpl chịu nước 100%, loại 1450 PSI
Tấm 12mm hoặc 18mm Phụ kiện inox 304 |
m2 | 800.000 – 1.300.000 |
3 | Vách vệ sinh tấm MFC, MDF chịu ẩm
Loại tấm 12-18mm Phụ kiện inox 201 |
m2 | 550.000 – 700.000 |
4 | Vách vệ sinh tấm MFC, MDF chịu ẩm
Loại tấm 12-18mm Phụ kiện inox 304 |
m2 | 650.000 – 750.000 |
5.Giá tấm vệ sinh Compact HPL:
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ
VNĐ |
---|---|---|---|
1 | Tấm Compact HPL dày 12mm màu Kem hoặc màu ghi. loại chịu nước 100%, nặng đủ 18KG/m2, dày 12mm | 1m22 x 1m83 | 1.150.000 |
2 | 1m53 x 1m83 | 1.510.000 | |
1 | Tấm compact hpl
Độ nén: : 900PSI -1400 Psi , chịu nước 70-90%, loại dày 12mm Màu ghi mã:1006, màu kem mã: 1004 |
1m22 x 1m83
Nặng 28kg-38kg |
700.000-980.000 |
2 | 2m44 x 1m83
Nặng 56kg – 76 kg |
1.000.000 -1.600.000 |
6. Giá Phụ kiện làm vách vệ sinh:
STT | TÊN SẢN PHẨM | LOẠI INOX | ĐƠN GIÁ
VNĐ |
---|---|---|---|
1 | Bộ phụ kiện inox Chính hãng Hoode, Aogao, AID. . . | Inox 201 | 380.000 – 550.000 |
2 | Inox 304 | 400.000 – 1.200.000 | |
3 | Thanh nhôm Unoc | 1 md | 70.000 -80.000 |
4 | Thanh nhôm H hèm, H nối, V góc | 1 md | 30.000 -40.000 |
Trên đây là báo giá vách ngăn vệ sinh mà chúng tôi cập nhật được mới nhất. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm theo dõi.